Đăng ngày 20-02-2013 Lúc 01:47'- 2563 Lượt xem
Giá : 1 VND / 1 Chiếc
Máy thu hoạch mía không cắt ngọn.
Máy thu hoạch mía không cắt ngọn.
Video máy thu hoạch mía không cắt ngọn.
Thông số kĩ thuật | |||
Động cơ | Công suất (Kw/Hp) | 47.8/60 | |
Tốc độ(v/phút) | 2400 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu tối đa (L/h) | 15 | ||
Kích thước (L×W×H) (mm) | 5100×1400×2800 | ||
Hộp số bước | (3+2)×1 | ||
Tốc độ làm việc (Km/h) | Trước | 0.6 – 1.1.73 – 1.9 – 3.45 | |
Thấp | |||
Cao | |||
Sau | |||
Trọng lượng (Kg) | 3000 | ||
Khoảng trống gầm xe tối thiểu (mm) | 260 | ||
Khoảng cách hàng tối thiểu (mm) | ≥900 | ||
Số lưỡi dao cắt | 1 | ||
Kiểu dao cắt | Cắt vòng sau ( 2 mảnh ) | ||
Đường kính dao cắt (mm) | 540 | ||
Kích thước của dây xích (mm) | 90×46×350 | ||
Tiêu chuẩn của dây xích (mm) | 1065 | ||
Áp lực trung bình lên mặt đất (Kpa) | ≤29 | ||
Khả năng leo cao (°) | ≤25 | ||
Độ dốc làm việc (°) | ≤20 | ||
Bề rộng cắt (mm) | 1120 | ||
Tốc độ làm việc (m/s) | ≥0.2 | ||
Khối lượng mía đưa vào máy (kg/s) | 3-4 | ||
Tỷ lệ cắt (%) | ≥95 | ||
Tỷ lệ hỏng (%) | ≤10 | ||
Độ làm sạch thân mía (%) | ≥90 | ||
Tỷ lệ mất (%) | ≤3 | ||
Tỷ lệ hỗn tạp | ≤3 | ||
Tỷ lệ thân cây mía sau khi thu hoạch (%) | ≥95 | ||
Năng suất làm việc (hm2 /h)/(ton/h) | 0.13/7-10 | ||
Thời gian cài đặt | 1-5 phút | ||
Tải trọng (kg) | 200 |
Đặc tính sản phẩm
1. Có thể làm việc trong điều kiện độ dốc cao.Làm việc tốt trong điều kiện khắc nghiệt.
2. Hệ thống điều khiển thủy lực dễ dàng điều khiển.
3. Thu hoạch nhanh, năng suất cao. Mía sau khi thu hoạch có độ sạch cao.
4. Thích hợp với nhiều địa hình.
5. Tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
6. Nâng cao hiệu suất cắt, giảm tối đa thiệt hại khi thu hoạch.
2. Hệ thống điều khiển thủy lực dễ dàng điều khiển.
3. Thu hoạch nhanh, năng suất cao. Mía sau khi thu hoạch có độ sạch cao.
4. Thích hợp với nhiều địa hình.
5. Tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
6. Nâng cao hiệu suất cắt, giảm tối đa thiệt hại khi thu hoạch.