Đăng ngày 25-03-2013 Lúc 04:56'- 2249 Lượt xem
Giá : 1 VND / 1 Chiếc
Bơm tàu quốc ZN.
Bơm tàu quốc ZN sử dụng cho các tàu quốc biển, tàu quốc sông. Bơm có công suất lớn, sử dụng để khai thác cát, khoáng sản...Các chi tiết chế tạo từ thép không gỉ có độ bền cao, bơm có thể hút được các loại hạt lơ lửng. Các khớp nối ống hút đều có gioang cao su, đảm bảo áp suất khi làm việc.
Lưu lượng :600-25000m3 / h.
Chiều cao cột áp:20-85m.
Nhiệt độ hoạt động: ≤ 200 ° C.
Công suất :60-1800KW.
Chất liệu: A05, A07, phôi thép.
Đường kính: DN200-DN1000mm.
Kích thước hạt tối đa : 350mm.
Tốc độ :181-900 v/phút.
Lưu lượng :600-25000m3 / h.
Chiều cao cột áp:20-85m.
Nhiệt độ hoạt động: ≤ 200 ° C.
Công suất :60-1800KW.
Chất liệu: A05, A07, phôi thép.
Đường kính: DN200-DN1000mm.
Kích thước hạt tối đa : 350mm.
Tốc độ :181-900 v/phút.
Bơm tàu quốc ZN.
Thông số kĩ thuật | |||||
Model | Lưu lượng | Chiều cao cột áp | Tốc độ | Hiệu suất | Đường kĩnh |
Q | |||||
(m3 / h) | (m) | (v/phút) | |||
η (%) | (Mm) | ||||
200ZND | 600-800 | 20-40 | 700-900 | 60-65 | 200/250 |
200ZN | 750-1000 | 40-65 | 700-850 | 70-72 | 200/250 |
250ZND | 950-1100 | 20-40 | 500-700 | 65-70 | 250/300 |
250ZN | 1100-1300 | 40-65 | 500-650 | 70-74 | 250/350 |
300ZND | 1500-1800 | 20-40 | 400-600 | 65-68 | 300/350 |
300ZN | 1800-2200 | 40-65 | 400-550 | 74-78 | 300/450 |
350ZN | 2600-3000 | 40-65 | 400-550 | 74-78 | 350/450 |
400ZN | 2800-3200 | 20-40 | 400-550 | 74-78 | 400/450 |
450ZN | 3200-3850 | 40-67 | 350-500 | 76-80 | 450/600 |
500ZND | 3600-4200 | 20-40 | 220-320 | 72-75 | 500/600 |
500ZN | 4500-5500 | 40-65 | 350-450 | 78-80 | 500/650 |
600ZN | 5000-9000 | 55-80 | 280-420 | 84-85 | 600/660 |
700ZN | 8.000-12.000 | 60-85 | 280-380 | 83-85 | 700/760 |
900ZN | 12.000-19.000 | 50-75 | 280-330 | 85-87 | 900/960 |
1000ZN | 16.000-25.000 | 23-76 | 181-290 | 85-87 | 1000/1200 |